top of page
  • Chương trình Chứng Chỉ Dự Bị Quốc Tế Cấp độ 3 của NCC Education Cho Nghiên Cứu Giáo Dục Đại Học (NCC Education Level 3 International Foundation Diploma for Higher Education Studies - L3IFDHES) được công nhận bởi Ofqual – cơ quan quản lý văn bằng thuộc chính phủ Anh, đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lộ trình giáo dục, dành cho những sinh viên quốc tế đang tìm kiếm một nền tảng vững chắc trước khi bước vào cánh cổng đại học. Được thiết kế bởi các chuyên gia giáo dục hàng đầu từ Vương quốc Anh, chương trình này không chỉ là một khóa học chuẩn bị học thuật mà còn là một hành trình phát triển toàn diện, nhằm trang bị cho sinh viên các kỹ năng thiết yếu và kiến thức chuyên sâu để thành công trong chương trình đại học dựa trên ngôn ngữ Anh.


    Trong thời gian một năm, sinh viên sẽ được hướng dẫn một cách bài bản qua các môn học chính như ngôn ngữ Anh, toán học, kỹ năng nghiên cứu và học tập, đồng thời phát triển sâu rộng trong các lĩnh vực chuyên môn như luật, tài chính, kế toán, kinh tế, kinh doanh, hoặc kỹ thuật. L3IFDHES không chỉ mở đường cho sinh viên tiếp tục học tập tại các trường đại học danh tiếng trên toàn cầu mà còn đặt nền móng cho sự phát triển nghề nghiệp bền vững trong tương lai.


    Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình này có thể lựa chọn hướng đi đa dạng: từ việc ứng tuyển vào năm đầu của các chương trình đại học tại hơn 100 trường đại học, cơ sở chi nhánh, trường kinh doanh và tổ chức chuyên nghiệp trải dài hơn 20 quốc gia, đến việc tiến bước vào các chương trình NCC Education Level 4 như Diploma in Computing, Diploma in Computing (with Business Management), hoặc Diploma in Business - mỗi lựa chọn đều mở ra những cơ hội nghề nghiệp và phát triển cá nhân rộng lớn.


    NCC Education Level 3 International Foundation Diploma for Higher Education Studies không chỉ là một chứng chỉ; đó là bằng chứng cho sự nỗ lực, cam kết và khát khao tiếp tục học tập của sinh viên. Đó là lý do tại sao chúng tôi cam kết tạo điều kiện tốt nhất cho mỗi sinh viên không chỉ hoàn thành chương trình mà còn phát triển kỹ năng sống, tư duy phản biện và khả năng làm việc trong môi trường quốc tế - những yếu tố quan trọng giúp họ tỏa sáng trong thế giới đại học và sự nghiệp sau này.


    The American University of Science (AUS) mời bạn tham gia vào chương trình L3IFDHES - bước đệm vững chắc vào thế giới giáo dục đại học quốc tế và bước khởi đầu cho sự nghiệp thành công, đầy hứa hẹn. Khám phá lộ trình đặc biệt này, nơi kiến thức và đam mê được nuôi dưỡng, phát triển, mở ra cánh cửa đến với những ước mơ và khát vọng học thuật của bạn.


  • Đang cập nhật

  • Chương trình NCC Education Level 3 International Foundation Diploma for Higher Education Studies (L3IFDHES) đánh dấu một bước tiến quan trọng trong lộ trình học thuật của sinh viên quốc tế, hướng tới việc cung cấp một nền móng vững chắc trước khi bước vào cửa đại học. Được công nhận bởi Ofqual và thiết kế bởi các học giả hàng đầu từ Vương quốc Anh, chương trình này không chỉ là một khóa học tiền đại học mà còn là một trải nghiệm giáo dục toàn diện, chuẩn bị cho sinh viên cả về mặt kiến thức lẫn kỹ năng để thích ứng và thành công trong môi trường đại học dựa trên ngôn ngữ Anh.


    Sinh Viên với Trình Độ Ngôn Ngữ Anh B1 (CEFR)

    Sinh viên ở mức trình độ B1 sẽ tham gia vào bốn môn học cốt lõi, tổng cộng 80 tín chỉ, bao gồm:

    • Developing English Language Skills

    • English for Academic Purposes

    • Maths for University Study

    • Research and Study Skills for University Study


    Bên cạnh đó, sinh viên cũng sẽ lựa chọn hai môn tự chọn (mỗi môn 20 tín chỉ) với tổng cộng 40 tín chỉ hoặc ba môn tự chọn (một môn 20 tín chỉ và hai môn, mỗi môn 10 tín chỉ) với tổng cộng 40 tín chỉ để hoàn thành tổng số 120 tín chỉ cần thiết.


    HỌC KỲ
    MÃ MÔN
    TÊN MÔN
    TÍN CHỈ
    HỌC KỲ I



    Học Kỳ IA


    Developing English Language Skills

    20

    Học Kỳ IB


    Maths for University Study

    20

    Học Kỳ IC


    English for Academic Purposes

    20



    TÍN CHỈ HỌC KỲ

    60





    HỌC KỲ II



    Học Kỳ IIA


    Research and Study Skills for University Study

    20

    Học Kỳ IIB


    Môn Tự Chọn 1 (20 Tín Chỉ)

    20

    Học Kỳ IIC


    Môn Tự Chọn 2 (20 Tín Chỉ)

    20



    TÍN CHỈ HỌC KỲ

    60

    HOẶC




    Học Kỳ IIA


    Research and Study Skills for University Study

    20

    Học Kỳ IIB


    Môn Tự Chọn 1 (20 Tín Chỉ)

    20

    Học Kỳ IIC


    Môn Tự Chọn 2 (10 Tín Chỉ) Môn Tự Chọn 3 (10 Tín Chỉ)

    20



    TÍN CHỈ HỌC KỲ

    60


    Sinh Viên với Trình Độ Ngôn Ngữ Anh B2 (CEFR)

    Sinh viên ở mức trình độ B2 sẽ tham gia vào ba môn học cốt lõi, tổng cộng 60 tín chỉ, gồm:

    • English for Academic Purposes

    • Maths for University Study

    • Research and Study Skills for University Study


    Để đạt được tổng số 120 tín chỉ, sinh viên sẽ lựa chọn ba môn tự chọn, mỗi môn 20 tín chỉ hoặc một cách lựa chọn khác là hai môn tự chọn, mỗi môn 20 tín chỉ và 2 môn tự chọn khác, mỗi môn 10 tín chỉ, phù hợp với tổng cộng 60 tín chỉ từ các môn tự chọn.


    HỌC KỲ
    MÃ MÔN
    TÊN MÔN
    TÍN CHỈ
    HỌC KỲ I



    Học Kỳ IA


    Maths for University Study

    20

    Học Kỳ IB


    English for Academic Purposes

    20

    Học Kỳ IC


    Research and Study Skills for University Study

    20



    TÍN CHỈ HỌC KỲ

    60





    HỌC KỲ II



    Học Kỳ IIA


    Môn Tự Chọn 1 (20 Tín Chỉ)

    20

    Học Kỳ IIB


    Môn Tự Chọn 2 (20 Tín Chỉ)

    20

    Học Kỳ IIC


    Môn Tự Chọn 3 (20 Tín Chỉ)

    20



    TÍN CHỈ HỌC KỲ

    60

    HOẶC




    Học Kỳ IIA


    Môn Tự Chọn 1 (20 Tín Chỉ)

    20

    Học Kỳ IIB


    Môn Tự Chọn 2 (20 Tín Chỉ)

    20

    Học Kỳ IIC


    Môn Tự Chọn 3 (10 Tín Chỉ) Môn Tự Chọn 4 (10 Tín Chỉ)

    20



    TÍN CHỈ HỌC KỲ

    60


    Danh Sách Các Môn Tự Chọn

    NHÓM NGÀNH
    MÃ MÔN
    TÊN MÔN
    TÍN CHỈ
    BUSINESS





    International Business

    20



    Introductory to Economics

    20



    Introductory to Accounting

    20





    LAW





    Law for University Study

    20





    HEALTH SCIENCES






    Chemistry for University Study

    20



    Biology for University Study

    20





    HIGHER FINANCE





    Introductory Accounting

    20



    Further Mathematics for University Study

    20





    CHEMICAL
    ENGINEERING





    Further Mathematics for University Study

    20



    Chemistry for University Study

    20





    COMPUTING





    Digital World

    10



    Introduction to

    Computer Science

    10



    Introduction to

    Programming with Python

    20





    ENGINEERING





    Physics for

    University Study

    20



    Further

    Mathematics

    for University

    Study

    20

    Chương trình giáo dục này không chỉ nhấn mạnh vào việc phát triển ngôn ngữ Anh và kỹ năng học thuật cần thiết cho môi trường đại học mà còn cung cấp cho sinh viên một cái nhìn sâu sắc vào lĩnh vực học thuật mà họ mong muốn theo đuổi. Môn học tự chọn được thiết kế để sinh viên có thể tùy chỉnh lộ trình học tập của mình, phù hợp với sở thích và mục tiêu nghề nghiệp trong tương lai, từ luật, tài chính, kinh tế đến kỹ thuật.


    Chúng tôi cam kết cung cấp một chương trình giáo dục đặc biệt, không chỉ đáp ứng yêu cầu học thuật mà còn chuẩn bị cho sinh viên kỹ năng sống và kỹ năng mềm cần thiết để thành công trong môi trường quốc tế cạnh tranh. Tham gia vào chương trình L3IFDHES là bước đầu tiên trong hành trình của bạn để trở thành một sinh viên đại học quốc tế và một chuyên gia thành đạt trong tương lai.


    THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH L3IFDHES

    Final-for-Approval_GENERIC_L3IFDHES_B02-2024_FINAL
    .pdf
    Download PDF • 354KB

  • Danh Sách 106 Đại Học Nổi Tiếng Thế Giới Chấp Nhận Chứng Chỉ Dự Bị Đại Học


    1. Abertay University

    2. Aberystwyth University

    3. ACCA (Association of Chartered Certified Accountants

    4. Acsenda School of Management

    5. Arts University Bournemouth

    6. Aston University

    7. Bangor University

    8. Berkeley College

    9. Birmingham City University

    10. British University Vietnam

    11. Canterbury Christ Church University

    12. Carroll University

    13. César Ritz Colleges Switzerland

    14. CQUniversity Australia

    15. Culinary Arts Academy Switzerland

    16. Curtin University

    17. Curtin University Dubai

    18. Curtin University Malaysia

    19. Curtin University Mauritius

    20. Curtin University Singapore

    21. De Montfort University Leicester

    22. Eastern Connecticut State University

    23. Fraser International College

    24. Glasgow Caledonian University

    25. Grenoble Ecole de Management

    26. Heidelberg University

    27. HIM Business School

    28. INTO Glasgow Caledonian University

    29. INTO Newcastle University

    30. INTO Queens University Belfast

    31. INTO University of East Anglia

    32. IUBH International University of Applied Sciences

    33. James Cook University Singapore

    34. Keele University

    35. Kingston University London

    36. La Trobe University

    37. Lakehead University

    38. Leeds Beckett University

    39. Limerick Institute of Technology

    40. Lincoln University College Malaysia

    41. Liverpool Hope University

    42. Liverpool John Moores University

    43. London Metropolitan University

    44. Manchester Metropolitan University

    45. Massey University

    46. Media Design School

    47. Nagoya University of Commerce and Business

    48. National College of Ireland

    49. Northumbria University

    50. Northwood University

    51. Nottingham Trent University

    52. Oxford Brookes University

    53. Royal Holloway, University of London

    54. Sheffield Hallam University

    55. SIM Global Education, Singapore Institute of Management

    56. Southern Cross University

    57. Staffordshire University

    58. STARS International University

    59. Study Group Coventry University

    60. Study Group University of Aberdeen

    61. Study Group University of Huddersfield

    62. Study Group University of Lincoln

    63. Study Group University of Sussex

    64. Swansea University

    65. Swinburne University of Technology

    66. Swiss Hotel Management School

    67. Teesside University

    68. Temple University

    69. Temple University Japan Campus (TUJ)

    70. The University of Queensland

    71. Thompson Rivers University

    72. Turin Polytechnic University in Tashkent

    73. University Canada West

    74. University Centre Croydon

    75. University for the Creative Arts

    76. University of Bedfordshire

    77. University of Canberra

    78. University of Central Lancashire

    79. University of Derby

    80. University of East London

    81. University of Essex

    82. University of Exeter

    83. University of Gloucestershire

    84. University of Greenwich

    85. University of Idaho

    86. University of Leicester

    87. University of London (International)

    88. University of Nicosia Medical School

    89. University of North Alabama

    90. University of Northampton

    91. University of Nottingham

    92. University of Nottingham Malaysia

    93. University of Plymouth

    94. University of South Wales

    95. University of Strathclyde

    96. University of Sunderland

    97. University of Sunderland Hong Kong

    98. University of Sussex

    99. University of the West of England (UWE Bristol)

    100. University of Westminster

    101. University of Worcester

    102. University of York

    103. Victoria University of Wellington

    104. Westminster International University in Tashkent

    105. XJTLU Xi’an Jiaotong-Liverpool University

    106. York University


    THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ DANH SÁCH CÁC ĐẠI HỌCVÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CHẤP NHẬN CHỨNG CHỈ DỰ BỊ ĐẠI HỌC

    L3IFDHES_A5_FEB2024
    .pdf
    Download PDF • 5.86MB

  • Để đảm bảo rằng mọi sinh viên tham gia vào chương trình NCC Education Level 3 International Foundation Diploma for Higher Education Studies (L3IFDHES) đều có đủ nền tảng kiến thức và kỹ năng cần thiết cho sự thành công, chúng tôi xác định các yêu cầu đầu vào cụ thể như sau:


    Trình Độ Học Vấn

    Sinh viên cần hoàn thành GCSE/IGCSE ‘O’ Levels hoặc bằng cấp tương đương* tại quốc gia của họ, và đạt điểm tối thiểu là ‘C’, ‘4’ hoặc tương đương* cho 5 môn học. Các môn này phải bao gồm Toán và Ngôn Ngữ Anh.

    Năng Lực Ngôn Ngữ Anh

    Sinh viên phải có điểm IELTS tối thiểu 4.5 hoặc tương đương nếu Ngôn Ngữ Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của họ. Lựa chọn thay thế, sinh viên có thể tham gia bài kiểm tra xếp lớp Ngôn Ngữ Anh chuẩn của NCC Education, được tổ chức bởi AUS.


    *Chứng Minh Tương Đương: Ứng viên cần cung cấp bằng chứng để chứng minh quyết định tương đương về bằng cấp (cả về tương đương bằng cấp và điểm số) cho bất kỳ đăng ký nào qua con đường không phải GCSE hoặc đường lối phi truyền thống.


    The American University of Science (AUS) cam kết tạo ra một môi trường giáo dục chất lượng, nơi mỗi sinh viên có cơ hội phát triển tối đa tiềm năng học thuật và nghề nghiệp của mình. Do đó, việc đáp ứng các yêu cầu đầu vào không chỉ giúp đảm bảo sinh viên có khả năng theo kịp chương trình học mà còn là bước đệm quan trọng giúp họ thành công trong hành trình học thuật sắp tới.


    AUS khuyến khích tất cả ứng viên tiềm năng xem xét kỹ lưỡng các yêu cầu này và chuẩn bị hồ sơ ứng tuyển của mình một cách cẩn thận, để sẵn sàng gia nhập vào chương trình học tập đặc biệt này. Đối với những sinh viên đủ điều kiện và đam mê, chương trình L3IFDHES mở ra cánh cửa đến với một tương lai học thuật và nghề nghiệp rộng mở, tràn đầy cơ hội.

  • Đang cập nhật

  • Đang cập nhật

  • ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    Chương Trình Quan Tâm
TÊN CHƯƠNG TRÌNH

NCC EDUCATION LEVEL 3 INTERNATIONAL FOUNDATION DIPLOMA FOR HIGHER EDUCATION STUDIES


MÃ CHƯƠNG TRÌNH

L3IFDHES


TÍN CHỈ TỐI THIỂU

120 (UK)


PHƯƠNG ÁN HỌC TẬP
  • Trực Tiếp

  • Trực Truyến


HÌNH THỨC ĐÀO TẠO
  • Bán Thời Gian: ~1.0 Năm


BẰNG CẤP TỐT NGHIỆP
  • NCC Education Level 3 International Foundation Diploma for Higher Education Studies


ĐIỀU KIỆN ỨNG TUYỀN
  • Trình độ Anh Ngữ: Yêu cầu B1 theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR).

  • Bằng cấp: Cần có bằng tốt nghiệp tương đương GCSE/IGCSE ‘O’ Levels, với điểm số tương đương ‘C’, ‘4’ cả năm môn học, trong đó gồm Toán và Ngôn Ngữ Anh.

NCC EDUCATION LEVEL 3 INTERNATIONAL FOUNDATION DIPLOMA FOR HIGHER EDUCATION STUDIES

CHỨNG CHỈ DỰ BỊ ĐẠI HỌC QUỐC TẾ

bottom of page